Your Shopping Cart
Total Items:
SubTotal:
Tax Cost:
Shipping Cost:
Final Total:

Thursday, May 16, 2013

Tỉ lệ phân li của các quy luật di truyền

Tỉ lệ phân li của các quy luật di truyền
Quy luật di truyền








Các dạng bài tập di truyền có thể nói là dạng bài tập khó đối với các si tử chuẩn bị thi tốt nghiệp và đại học, cao đẳng. Do vậy, hôm nay Sinhk33.com xin giới thiệu đến các bạn cách nhận diện các quy luật di truyền một cách tổng hợp dựa trên tỉ lệ các kiểu gen, kiểu hình. Chúc các bạn học tốt.



Qui luật di truyền
Cấp độ
Phân li
1 gen trên 1 NST
Phân li độc lập
Nhiều gen trên nhiều NST
Tương tác gen
Nhiều gen trên nhiều NST
Liên kết gen
Nhiều gen trên một NST
Hoán vị gen
Nhiều gen trên một NST
Liên kết giới tính
Một hoặc nhiều gen trên một NST giới tính
Di truyền ngoài nhân
Gen trên ADN của lục lạp, ti thể

Hệ thống DT
Vị trí gen
Số tính trạng
Số cặp gen /  số cặp NST
Tên quy luật
Tỷ lệ kiểu hình
khi tự phối
Tỷ lệ kiểu hình khi lai phân tích
Trong nhân
NST thường
1
1/1
Aa
Phân li
3:1
1:1
2
2/2
AaBb
Phân li độc lập
9:3:3:1
1:1:1:1
1
2/2
AaBb
Tương tác gen bổ sung
9:3:3:1
1:1:1:1
9:6:1
1:2:1
9:3:4
1:2:1
9:7
3:1
Tương tác gen át chế
12:3:1
1:2:1
13:3
3:1
9:3:4
1:2:1
Tương tác gen cộng gộp
1:4:6:4:1
1:1:1:1
15:1
3:1
2
2/1
Liên kết gen hoàn toàn
3:1
1:1
2/1
1:2:1
1:1
2
2/1
Liên kết gen không hoàn toàn (Hoán vị gen)
Phụ thuộc f
Phụ thuộc f
NST giới tính
2
2/1
XAXA, XAXa, XaXa,
XAY, XaY
Liên kết giới tính
Phụ thuộc loại nhiễm sắc thể mang gen.
Phụ thuộc loại nhiễm sắc thể mang gen.
Ngoài nhân
Ti thể, lục lạp
1
1/0
Di truyền ngoài nhân
Kiểu hình giống mẹ
Kiểu hình giống mẹ

I- QUI LUẬT PHÂN LI

1. Một gen qui định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn

Qui ước gen: A: trội, a: lặn.
Kiểu hình P
Kiểu gen P
Kiểu gen F1
Kiểu hình F1
Trội × Trội
AA × AA
100%AA
Đồng tính trội
Đồng tính
Trội × Lặn
AA × aa
100%Aa
Trội × Trội
AA × Aa
1/2AA : 1/2Aa
Lặn × Lặn
aa × aa
100%aa
Đồng tính lặn
Trội × Lặn
Aa × aa
1/2Aa : 1/2aa
Phân tính 1 trội : 1 lặn
Phân tính
Trội × Trội
Aa × Aa
1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa
Phân tính 3 trội : 1 lặn

2. 1 gen qui định 1 tính trạng, trội lặn không hoàn toàn

Qui ước gen: AA: trội, Aa: trung gian, aa: lặn.
Kiểu hình P
Kiểu gen P
Kiểu gen F1
Kiểu hình F1
Trội × Trội
AA × AA
100%AA
Đồng tính trội
Đồng tính
Trội × Lặn
AA × aa
100%Aa
Đồng tính trung gian
Lặn × Lặn
aa × aa
100%aa
Đồng tính lặn
Trội × Trung gian
AA × Aa
1/2 AA : 1/2 Aa
Phân tính
1 trội : 1 trung gian
Phân tính
Trung gian × Lặn
Aa × aa
1/2 Aa : 1/2 aa
Phân tính
1 trung gian : 1 lặn
Trung gian × Trung gian
Aa × Aa
1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa
Phân tính
1 trội : 2 trung gian : 1 lặn

3. Gen gây chết

Qui ước gen: AA: chết, Aa: trội, aa: lặn. (gen gây chết ở tổ hợp gen đồng hợp trội)
Kiểu hình P
Kiểu gen P
Kiểu gen F1
Kiểu hình F1
Lặn × Lặn
aa × aa
aa
Đồng tính lặn
Đồng tính
Trội × Lặn
Aa × aa
1/2 Aa : 1/2 aa
Phân tính 1 trội : 1 lặn
Phân tính
Trội × Trội
Aa × Aa
1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa
Phân tính 2 trội : 1 lặn


Thầy Lê Đình Hưng
Add to Cart More Info

0 comments:

Post a Comment