Total Items: | |
SubTotal: | |
Tax Cost: | |
Shipping Cost: | |
Final Total: |
Product Categories
- Ảnh đẹp (36)
- Ảnh vui (11)
- Chuyên đề Di truyền (9)
- Đề thi Đại học - CĐ (4)
- Di truyền (11)
- Động vật (2)
- Giải trí (1)
- Luyện thi Đại học (7)
- Sinh lí Người - ĐV (1)
- Sinh thái (11)
- Sinh thái - Môi trường (1)
- Tế bào học (1)
- Tiến hóa (9)
- Trắc nghiệm TNTHPT (4)
Friday, March 8, 2013
Bài tập cách xác định các dạng đột biến gen
Bài tập cách xác định các dạng đột biến gen
Hôm nay Blog Sinh học Online xin giới thiệu đến các bạn các xác định (nhận diện) các dạng đột biến gen dựa vào các biểu hiện trên gen hoặc trên prôtêin tương ứng.
1. Xác định sự thay đổi cấu trúc gen khi biết dạng đột biến và ngược lại xác định dạng đột biến khi biết sự thay đổi cấu trúc gen.
Dạng đột biến | Sự thay đổi cấu trúc gen |
Mất 1 cặp nuclêôtit | - Số nuclêôtit giảm đi 2. - Chiều dài gen giảm đi 3,4 Å, khối lượng gen giảm đi 600 đvC. - Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit giảm đi 2. - Số liên kết hiđro giảm 2 (mất cặp A-T) hoặc giảm 3 (mất cặp G – X) - Trình tự nuclêôtit thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến. |
Thêm 1 cặp nuclêôtit | - Số nuclêôtit tăng lên 2. - Chiều dài gen tăng 3,4 Å, khối lượng gen tăng đi 600 đvC. - Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit tăng lên 2. - Số liên kết hiđro tăng 2 (thêm cặp A-T) hoặc tăng 3 (thêm cặp G – X) - Trình tự nuclêôtit thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến. |
Thay thế cặp nuclêôtit | - Số nuclêôtit không đổi. - Chiều dài và khối lượng gen không đổi - Số liên kết hóa trị không đổi - Số liên kết hiđro tăng 1 nếu thay cặp A – T bằng cặp G – X và giảm 1 nếu thay cặp G – X bằng cặp A – T hoặc không đổi nếu thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. - Chỉ thay đổi 1 cặp nuclêôtit trong trình tự gen. |
2. Xác định đột biến gen khi biết sản phẩm prôtêin tạo ra từ khuôn mẫu gen đột biến và ngược lại xác định sự thay đổi prôtêin khi biết dạng đột biến gen.
Dạng đột biến gen | Sự thay đổi trong cấu trúc prôtêin |
Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit | - Số lượng axit amin tăng lên nếu sự dịch chuyển các bộ ba làm bộ ba kết thúc không xuất hiện và giảm đi nếu sự dịch chuyển làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm. - Thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến. |
Thay thế cặp nuclêôtit | - Số lượng axit amin không đổi nếu đột biến xảy ra ở bộ ba mã hóa và làm xuất hiện bộ ba mã hóa mới. - Số lượng axit amin tăng nếu đột biến xuất hiện ở bộ ba kết thúc và thay nó bằng bộ ba mã hóa. - Số lượng axit amin giảm nếu đột biến xảy ra ở bộ ba mã hóa và biến nó thành bộ ba kết thúc sớm. - Thành phần, trật tự sắp xếp axit amin không đổi khi bộ ba mới và bộ ba cũ cùng mã hóa 1 axit amin; chỉ thay đổi 1 axit amin nếu bộ ba mới và bộ ba cũ mã hóa 2 loại axit amin khác nhau; |
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment